1. Tên sản phẩm: Sơn chống nóng gốc nước dùng trên kim loại.
2. Đặc điểm cơ bản:
- Hàm lượng VOC thấp: 75± 2 mg/L (tiêu chuẩn của thế giới là 100, tiêu chuẩn của Trung Quốc là 80).
- Hướng dẫn sử dụng: pha với nước hoặc sử dụng trực tiếp, khuấy kĩ trước khi thi công.
- Số lớp sơn: 02 lớp. Bao gồm 01 lớp sơn chống nóng và 01 lớp sơn phủ bảo vệ, thi công cách nhau khoảng 30 phút.
- Độ phủ: sơn chống nóng 2m2/kg, sơn phủ bảo vệ 4m2/kg.
- Màng sơn mỏng, bóng đẹp, độ bám dính cao.
- Trong sơn có chứa thành phần chống han rỉ, bảo vệ bề mặt rất tốt.
- Tuổi thọ: 9- 10 năm.
3. Hiệu quả cách nhiệt, làm mát:
- Theo kết quả kiểm nghiệm và đánh giá thực tế, phun với định mức như trên (sơn chống nóng 2m2/kg, sơn phủ bảo vệ 4m2/kg): khi nhiệt độ bề mặt mái tôn ở mức 41°C thì lớp sơn có thể làm giảm 5-6°C; khi ánh sáng mặt trời mạnh và nhiệt độ bề mặt mái tôn từ 55°C trở lên, lớp sơn có thể làm giảm nhiệt độ bề mặt mái tôn 23- 35%.
- Vào những ngày trời nhiều mây và ban đêm, nhiệt độ bề mặt vật thể có thể giảm 3°C trở lên hoặc giảm xuống tương đương với nhiệt độ của khí quyển.
- Khả năng giữ nhiệt vào mùa đông rất tốt.
- Lớp sơn càng dày hiệu quả càng tăng.
4. Điều kiện thi công:
- Nhiệt độ môi trường 20-45°C (bề mặt thi công phải được làm sạch để tránh ảnh hưởng đến độ bám dính).
- Độ ẩm môi trường 30-80%.
- Khi thi công trong khu vực chật hẹp: cần đảm bảo thông gió tốt để không ảnh hưởng đến tốc độ khô của màng sơn.
5. Phương thức thi công: Tốt nhất là phun. Ngoài ra có thể lăn, xoa, quét.
6. Quy cách đóng gói: thùng nhựa 20KG, tương đương 19.5L.
7. Bảo quản và vận chuyển:
- Lưu trữ và vận chuyển như hàng hóa không nguy hiểm, tránh va đập mạnh và lật úp.
- Nghiêm cấm để đông lạnh, nhiệt độ phải trên 10°C. Nếu nhiệt độ thấp hơn mức trên thì cần có phương pháp giữ ấm.
- Hạn sử dụng ở điều kiện 15-35°C và đậy kín là 01 năm; nếu vượt quá thời hạn bảo quản, sản phẩm vẫn có thể được sử dụng nếu đạt kết quả kiểm tra.
8. Thời gian khô tham khảo (độ ẩm của không khí sẽ ảnh hưởng rất lớn):
Nhiệt độ bề mặt: 25°C 30°C 35°C 40°C
Khô bề mặt/phút: 60 45 35 30
Khô hoàn toàn/ngày: 25 20 20 15
Dữ liệu trên chỉ mang tính chất hướng dẫn, thời gian/ khoảng thời gian khô thực tế có thể dài hoặc ngắn, tùy thuộc vào độ dày của màng sơn, hệ thống thông gió, độ ẩm,...
9. Sức khỏe và bảo vệ môi trường:
Mang các thiết bị bảo hộ cần thiết khi thi công. Nếu vô tình chạm vào da, bạn có thể rửa sạch bằng xà phòng và nước; nếu bị bắn vào mắt, hãy rửa sạch bằng nhiều nước và đến cơ sở y tế.
Khi xử lý chất thải sơn, hãy tuân theo các quy định của nước bản địa.
10. Các thông số kỹ thuật chính:
Trạng thái sơn ở nhiệt độ thường: Chất lỏng, đặc.
Màu sắc bên ngoài: Trắng.
Hàm lượng chất rắn: ≥40%
Tỉ trọng: 1.28 (Nước =1)
Phản xạ hồng ngoại gần: ≥0.40 (kiểm tra sau khi thi công 20 ngày).
Phản xạ ánh sáng mặt trời: ≥0.40 (kiểm tra sau khi thi công 20 ngày).
Thời gian khô bề mặt: ≤60 phút (25 ° C / độ ẩm 60%).
Thời gian khô hoàn toàn: ≥20 ngày (≥25¬oC / độ ẩm≤80%),
Độ bền va đập/cm: ≥50 (GB/T 1732-93).
Độ bền uốn/mm: ≤1 (GB/T 6742-2007).
Thử nghiệm gạch lên bề mặt/cấp: 0 (GB/T 9286-98)
Độ bền nước: 72h không phồng rộp (GB/T 1733-93).
Độ bền mù muối: 48h (GB/T 1771-2007).
11. Thuyết minh:
Thông tin được cung cấp trong tài liệu này hoàn toàn dựa trên dữ liệu thí nghiệm thực tế của chúng tôi. Chúng tôi đảm bảo chất lượng sản phẩm. Nếu có phát sinh vấn đề do không tuân theo các quy định và điều kiện sử dụng, vui lòng chịu trách nhiệm. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về sản phẩm này, vui lòng liên hệ với công ty chúng tôi hoặc đăng ký dịch vụ kỹ thuật. Công ty có quyền sửa đổi tài liệu hướng dẫn này. |